🌟 -ㄴ 만큼

1. 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현.

1. BẰNG, NHƯ, TƯƠNG ĐƯƠNG: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 모든 일에는 노력한 만큼 결과가 따르는 법이니 열심히 해야 한다.
    Everything comes with as much result as you try, so you have to work hard.
  • Google translate 지수는 봉사 활동을 하느라 바쁘고 힘들었지만 힘든 만큼 보람도 컸다.
    Jisoo was busy and tired with volunteer work, but it was rewarding as much as it was hard.
  • Google translate 그 배우는 외모가 아름다운 만큼 마음씨도 고와서 어려운 사람들을 위해 거액을 기부했다고 한다.
    The actor is said to have donated a large sum of money for those in need because of his good looks.
  • Google translate 지수야, 너 오늘 학교에서 안 좋은 일 있었니?
    Ji-soo, did you have a bad day at school today?
    Google translate 발표 준비를 정말 열심히 했는데 긴장해서 준비한 만큼 잘하지 못해서 속상해.
    I'm upset that i've been working really hard on my presentation, but i'm not doing as well as i've prepared.
Từ tham khảo -ㄹ 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…
Từ tham khảo -는 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…
Từ tham khảo -은 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…
Từ tham khảo -을 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…

-ㄴ 만큼: -n mankeum,だけ。ほど。くらい,,,ـن مانْكوم : على قَدْر، بقَدْر,,bằng, như, tương đương,(ประโยคหลัง)เท่า(ประโยคหน้า), (ประโยคหลัง)เท่าที่(ประโยคหน้า),setara, sejauh, sebanding,,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.

2. NÊN: Cấu trúc thể hiện vế trước là lí do hay căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규는 자동차로 출퇴근을 하는데 회사가 먼 만큼 기름값이 많이 든다.
    Seung-gyu commutes by car and costs as much gas as the company is far away.
  • Google translate 민준이는 열심히 저축을 해서 어렵게 유학을 간 만큼 열심히 공부하고 돌아왔다.
    Min-jun studied hard and came back as hard as he saved hard and went abroad to study.
  • Google translate 요즘은 취업하기가 어려운 만큼 학생들이 대학을 졸업하기 전에 취업 준비를 철저히 한다.
    As it is difficult to get a job these days, students thoroughly prepare for a job before graduating from college.
  • Google translate 우리가 너무 일찍 출발했나 봐요. 영화 시작 시간보다 한 시간이나 일찍 도착했네요.
    I guess we left too early. you arrived an hour earlier than the movie started.
    Google translate 시간이 이른 만큼 여유롭게 차나 한잔 마시고 영화를 보면 되겠네요.
    We can just relax and have a cup of tea and watch the movie as soon as it's time.
Từ tham khảo -는 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…
Từ tham khảo -은 만큼: 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내…

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)